Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = lnx , y = 0 , x = 1 , x = e .
A. e - 2
B. e + 2
C. π e + 2 .
D. π ( e − 2 ) .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
A. e - 2
B. e + 2
C. π ( e + 2 )
D. π ( e - 2 )
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 0 , x = 2 quanh trục Ox là:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 - 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 - ln 4
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx , y = 0, x = 1, x = 2 quanh trục Ox là
A. V = πln 2
B. V = π ln 4 − 1
C. V = ln 4 + 1
D. V = π 2 − ln 4
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ln x + 1 , trục hoành và đường thẳng x = e − 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox .
A. e − 2.
B. 2 π
C. π . e .
D. π . e − 2 .
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x =1, x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A. V = π ∫ 1 4 x d x
B. V = π ∫ 1 4 x d x
C. V = π 2 ∫ 1 4 x d x
D. V = π ∫ 1 4 x d x
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường thẳng x=1; x=4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = x quanh trục Ox.
A. V = 9 π 10 .
B. V = 3 π 10 .
C. V = π 10 .
D. V = 7 π 10 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành